Tự học tiếng Hàn online/ Luyện thi Topik tại TOPIK.EDU.VN nhằm mang đến cho những bạn đang quan tâm đến tiếng Hàn được tiếp cận với ngôn ngữ này. Khóa học này được diễn ra 100% dưới hình thức online (trực tuyến), người học có thể học từ bất cứ đâu. Tất cả học viên đều được đào tạo bài bản từ con số 0 với các kỹ năng cần thiết để chinh phục kỳ thi Topik. Từ đó, người học có thể dễ dàng áp dụng những kiến thức vào thực tiễn.

TỰ HỌC TIẾNG HÀN ONLINE (HO1.A)
- Giáo trình: Hangeul 1.A
- Thời lượng: 10 tuần (30 buổi)
- 1 buổi = 90 phút
|
Phát âm:
Kỹ năng giao tiếp (nghe – nói):
Kỹ năng đọc – viết:
Làm quen đề thi TOPIK I:
|
TỰ HỌC TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE (HO1.B)
- Giáo trình: Hangeul 1.B
- Thời lượng: 10 tuần (30 buổi)
|
Phát âm:
Kỹ năng giao tiếp (nghe – nói):
Kỹ năng đọc – viết:
Làm quen đề thi TOPIK I:
|
TIẾNG HÀN ONLINE – TOPIK 2
- Giáo trình: Hangeul 2A
- Thời lượng: 8 tuần (24 buổi)
|
<Đang cập nhật…> |
Phát âm:
Kỹ năng giao tiếp (nghe – nói):
Kỹ năng đọc – viết:
Làm quen đề thi TOPIK I:
|
LỚP TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE 2.A (HO2.A)
- Giáo trình: Hangeul 2A
- Thời lượng: 8 tuần (24 buổi)
|
<Đang cập nhật…> |
Phát âm:
Kỹ năng giao tiếp (nghe – nói):
Kỹ năng đọc – viết:
Làm quen đề thi TOPIK I:
|
LỚP TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE 3.A (HO3.A)
- Giáo trình: Giáo trình SNU (Trường Đại học Quốc gia Seoul)
|
Làm quen đề thi TOPIK II
|
LỚP TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE 3.B (HO3.B)
- Giáo trình: Giáo trình SNU (Trường Đại học Quốc gia Seoul)
|
Làm quen đề thi TOPIK II
|
>>Hoàn thành lớp Hangeul Online 3.B (HO3.B) có thể đạt được TOPIK II cấp 3
LỚP TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE 4.A (HO4.A)
- Giáo trình: Giáo trình SNU (Trường Đại học Quốc gia Seoul)
|
Làm quen đề thi TOPIK II
|
LỚP TIẾNG HÀN HANGEUL ONLINE 4.B (HO4.B)
- Giáo trình: Giáo trình SNU (Trường Đại học Quốc gia Seoul)
|
Làm quen đề thi TOPIK II
|
LUYỆN THI TOPIK 2
| Đối tượng: |
Người đã hoàn thành khóa học Sơ cấp 2
|
| Thời lượng: |
18 buổi/lớp (buổi 90 phút)
|
| Hình thức lớp học: |
Video
|
| Nội dung khóa học: | |
| 1. Tổng hợp ngữ pháp | |
|
– Các loại câu và đuôi kết thúc câu
– Các thì trong tiếng Hàn – Trợ từ – Các bất quy tắc – Các cấu trúc phủ định – Các công thức liên kết câu theo ý nghĩa: liệt kê, tương phản, thứ tự thời gian, nguyên nhân – kết quả, ước muốn, giả định |
|
|
– Cấu trúc thể hiện bổn phân, cho phép, cấm đoán, khuyên nhủ
– Cấu trúc thể hiện năng lực và khả năng – Cấu trúc thể hiện kinh nghiệm – Cấu trúc thể hiện mục đích – Cấu trúc thể hiện ý kiến và gợi ý |
|
|
– Cấu trúc thể hiện tiền đề thông tin
– Cấu trúc phỏng đoán – Cấu trúc trạng thái, thay đổi trạng thái – Cấu trúc thể hiện sự phát hiện, ngạc nhiên – Các cấu trúc khác – Định ngữ – Kính ngữ |
|
| 2. Kỹ năng nghe (듣기) | |
|
– Dạng đề nghe và chọn câu trả lời đúng
– Dạng đề nghe và chọn câu tiếp theo – Dạng đề nghe và chọn nơi diễn ra đoạn hội thoại – Dạng đề nghe và chọn chủ đề đoạn hội thoại |
|
|
– Dạng đề nghe và chọn hình đúng
– Dạng đề nghe và chọn đáp án đúng – Dạng đề nghe và chọn nội dung trọng tâm |
|
|
– Dạng đề nghe và chọn nội dung trọng tâm
– Dạng đề nghe và trả lời các câu hỏi |
|
| 3. Kỹ năng đọc (읽기) | |
|
– Dạng đề chọn chủ đề
– Dạng đề chọn từ đúng điền vào chỗ trống – Dạng đề chọn đáp án sai/đúng với nội dung bài đọc |
|
|
– Dạng đề chọn nội dung trọng tâm của đoạn văn
– Sắp xếp các câu để đoạn đoạn văn – Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi |
|
|
– Điền khuyết
– Chọn nội dung đúng với bài đọc – Trả lời câu hỏi |
LUYỆN THI TOPIK 4
-
Đối tượng: Người đã hoàn thành khóa học Trung cấpThời lượng: Chia thành 3 lớp tương ứng với 3 kỹ năngHình thức lớp học: VideoNội dung khóa học: 1. LỚP KỸ NĂNG ĐỌC (읽기)– Tổng hợp ngữ pháp Trung cấp– Đọc nội dung quảng cáo
– Đọc nội dung biểu đồ
– Chọn nội dung đúng với đoạn văn
– Sắp xếp các câu để tạo thành đoạn văn– Điền khuyết
– Đọc tiêu đề báo chí– Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
– Chọn phó từ điền vào đoạn văn
– Chọn thành ngữ điền vào đoạn văn
– Chọn từ thể hiện cảm xúc của người viết
– Chọn câu trọng tâm– Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi2. LỚP KỸ NĂNG NGHE (듣기)– Nghe và chọn bức tranh đúng
– Nghe và chọn câu tiếp theo
– Nghe và chọn hành động tiếp theo của nhân vật– Nghe và chọn đáp án đúng
– Nghe và chọn ý nghĩ trọng tâm, quan điểm của nhân vật– Nghe và trả lời các câu hỏi– Nghe và trả lời các câu hỏi3. LỚP KỸ NĂNG VIẾT (쓰기)– Tổng hợp ngữ pháp Trung cấp– Đuôi kết thúc câu trong văn viết (-ㄴ/는다)– Điền khuyết – Viết đoạn văn nghị luận ngắn (200~300자)– Viết đoạn văn phân tích biểu đồ (200~300자)– Viết đoạn văn nghị luận (600~700자)