0
Cẩm nang

Thế giới hiện nay được chia thành 5 châu lục là Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi và Châu Đại Dương. Mỗi Châu lại bao gồm hàng chục quốc gia, vùng lạnh thổ khác nhau. Hãy cùng Zila tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Hàn nhé. Đọc xong bài viết này đảm bảo bạn có thể tự tin khoe trình tiếng Hàn của mình.

I. Từ vựng tên các nước bằng tiếng Hàn

1. Châu Á (아시아)

Quốc gia Tên tiếng Hàn

Đông Nam Á (동남아)

Brunei 브루나이
Campuchia 캄보디아
Đông Timor 동티모르
Indonesia 인도네시아
Lào 라오스
Malaysia 말레이시아
Myanmar 미얀마
Philippine 필리핀
Singapore 싱가포르
Thái Lan 태국
Việt Nam 베트남

Đông Á (동아시아)

Đài Loan 대만
Hàn Quốc 한국
Hồng Kông 홍콩
Macau 마카오
Mông Cổ 몽골
Nhật Bản 일본
Triều Tiên 북한
Trung Quốc 중국

Nam Á (남아시아)

Afghanistan 아프가니스탄
Ấn Độ 인도
Bangladesh 방글라데시
Bhutan 부탄
Maldives 몰디브
Nepal  네팔
Pakistan 파키스탄
Sri Lanka 스리랑카

Tây Á (서아시아)

Ả Rập Xê Út 사우디 아라비아
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất 아랍에미리트
Armenia 아르메니아
Azerbaijan 아제르바이잔
Bahrain 바레인
Georgia 조지아
Iran 이란
Iraq 이라크
Israel 이스라엘
Jordan 요르단
Kuwait 쿠웨이트
Oman 오만
Palestine 팔레스타인
Qatar 카타르
Syria 시리아
Thổ Nhĩ Kỳ 터키
Yemen 예멘

Trung Á (중앙아시아)

Kazakhstan  카자흐스탄
Kyrgyzstan 키르기스스탄
Tajikistan 타지키스탄
Turkmenistan 투르크메니스탄
Uzbekistan 우즈베키스탄
Lebanon 레바논


2. Châu Âu (유럽)

Quốc gia Tên tiếng Hàn

Bắc Âu (북유럽)

Đan Mạch 덴마크
Estonia 에스토니아
Iceland 아이슬란드
Ireland 아일랜드
Latvia 라트비아
Lithuania 리투아니아
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland 영국
Na Uy 노르웨이
Phần Lan 핀란드
Thuỵ Điển 스웨덴

Đông Âu (동유럽)

Ba Lan 폴란드
Belarus 벨라루스
Bulgaria 불가리아
Cộng hoà Séc 체코
Hungary 헝가리
Moldova 안도라
Nga 러시아
Slovakia 슬로바키아
Romania 루마니아
Ukraine 우크라이나

Nam Âu (남유럽)

Andorra  몰도바
Albania 알바니아
Bắc Macedonia 마케도니아
Bosnia và Herzegovina 보스니아헤르체고비나
Bồ Đào Nha 포르투갈
Croatia 크로아티아
Đảo Síp 키프로스
Hy Lạp 그리스
Malta 몰타
Montenegro 몬테네그로
Tây Ban Nha 에스파냐 
Thành Vatican 바티칸시국
Serbia 세르비아
San Marino 산마리노
Slovenia 슬로베니아
Ý 이탈리아

Tây Âu và Trung Âu (서유럽 및 중앙유럽)

Áo 오스트리아
Bỉ 벨기에
Đức 독일
Hà Lan 네덜란드
Liechtenstein 리히텐슈타인
Luxembourg 룩셈부르크
Monaco 모나코
Pháp 프랑스
Thuỵ Sĩ 스위스

 

3. Châu Mỹ (아메리카)

Quốc gia Tên tiếng Hàn

Bắc Mỹ (북아메리카)

Canada 캐나다
Hoa Kỳ 미국
Mexico 멕시코

Trung Mỹ (중앙아메리카)

Antigua và Barbuda 앤티가바부다
Bahamas 바하마 
Barbados 바베이도스
Belize 벨리즈
Costa Rica 코스타리카
Cuba 쿠바
Cộng hòa Dominica 도미니카공화국
Dominican 도미니카연방
El Salvador 엘살바도르
Guatemala 과테말라
Grenada 그레나다
Jamaica 자메이카
Haiti 아이티
Honduras 온두라스
Nicaragua 니카라과
Panama 파나마

Nam Mỹ (남아메리카)

Argentina  아르헨티나
Brazil 브라질
Bolivia 볼리비아
Chile 칠레
Colombia 콜롬비아
Ecuador 에콰도르
Guyana 가이아나
Peru 페루
Paraguay 파라과이
Suriname 수리남
Uruguay 우루과이
Venezuela 베네수엘라

 

4. Châu Phi (아프리카)

Quốc gia Tên tiếng Hàn

Bắc Phi (북아프리카)

Algeria 알제리
Ai Cập 이집트
Libya 리비아
Maroc 모로코
Sudan 수단
Tunisia 튀니지

Nam Phi (남아프리카)

Botswana 보츠와나
Lesotho 레소토
Namibia 나미비아
Cộng Hoà Nam Phi 남아프리카공화국
Eswatini 에스와티니

Tây Phi (서아프리카)

Benin  베냉
Burkina Faso 부르키나파소
Cape Verde 카보베르데
Côte d’ivoire 코트디부아르
Gambia 감비아
Ghana 가나
Guinea 기니
Guinea-Bissau 기니비사우
Liberia 라이베리아
 Mali 말리
Mauritanie 모리타니
Niger 니제르
Nigeria 나이지리아
Senegal 세네갈
Sierra Leone 시에라리온
Togo 토고

Trung Phi (중앙아프리카)

Angola  앙골라
Cameroon 카메룬
Cộng Hòa Trung Phi 중앙아프리카공화국
Chad 차드
Congo 콩고
Congo – Kinshasa 콩고민주공화국
Guinea Xích Đạo 적도기니
Gabon 가봉
Sao Tome và Principe 상투메프린시페

Đông Phi (동아프리카)

Burundi 부룬디
Comoros 코모로
Djibouti 지부티
Eritrea 에리트레아
Ethiopia 에티오피아
Kenya 케냐
Madagascar 마다가스카르
Malawi 말라위
Mauritius 모리셔스
Mozambique 모잠비크
Rwanda 르완다
Seychelles 세이셸
Somalia 소말리아
Tanzania 탄자니아
Uganda 우간다
Zambia 잠비아
Zimbabwe 짐바브웨

 

5. Châu Đại Dương (오세아니나) (대양주)

Quốc gia Tên tiếng Hàn
St. Lucia 세인트루시아
St. Kitts và Nevis 세인트키츠네비스
Trinidad và Tobago 트리니다토바고
Australia (Úc) 오스트 레일리아
Fiji 피지
Kiribati 키리바시
Cộng hòa Quần đảo Marshall 미셜
Micronesia 미크로네시아
Nauru 나우루
New Zealand 뉴질랜드
Palau 팔라우 
Papua New Guinea 파푸 아뉴기니
Samoa 사모아
Solomon 솔로몬 제도
Tonga 통가
Tuvalu 투발루
Vanuatu 바누아투

 

II. Hội thoại mẫu về tên các nước bằng tiếng Hàn

Hội thoại 1

  • 가: 해외 여행을 한 적이 있습니까? 그렇다면 어느 나라를 왔습니까?: Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa? Nếu có thì bạn đã đến nước nào rồi?
  • 나: 네, 적이 있습니다. 작년에 가족과 함께 미국을 여행을 했습니다: Vâng, tôi đã đi rồi. Tôi đã đi du lịch Mỹ cùng với gia đình vào năm ngoái.
  • 가: 그 나라는 어디에 있습니까?: Nước Mỹ nằm ở đâu vậy?
  • 나: 미국은 북아메리카에 있습니다: Nước Mỹ nằm ở Bắc Mỹ.
  • 가: 거기 사람들은 어떤 언어를 사용합니까?: Mọi người ở đó sử dụng ngôn ngữ gì?
  • 나: 자국어는 영어이지만 많은 사람들이 스페인어, 프랑스어, 독일어 및 중국어 등 다양한 언어를 사용합니다: Tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh, nhưng cũng có nhiều người sử dụng ngôn ngữ đa dạng như tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Trung Quốc…
  • 가: 그 나라의 어떤 점이 마음에 드십니까?: Bạn thích điều gì về đất nước đó?
  • 나: 저는 빠른 삶의 속도와 다양한 문화를 좋아합니다: Tôi thích nhịp sống nhanh và nền văn hóa đa dạng.

Hội thoại 2 

  • 가: 어느 나라 사람입니까?: Bạn là người nước nào?
  • 나: 저는 베트남사람입니다: Tôi là người Việt Nam.
  • 가: 어느 나라로 여행하고 싶습니까?: Bạn thích du lịch đến đất nước nào?
  • 나: 저는 스위스로 여행을 하고 싶습니다: Tôi thích du lịch đến Thuỵ Sĩ.
  • 가: 그 나라가 유럽에 있습니까?: Nước đó nằm ở Châu Âu hả?
  • 나: 네, 맞습니다. 중앙유럽에 있습니다: Vâng, đúng rồi. Nằm ở Trung Âu.

Bài viết sẽ rất giúp ít cho các bạn trong quá trình học và biên phiên dịch tài liệu liên quan đó. Các bạn nhớ lưu lại bài viết tên các nước trên thế giới bằng tiếng Hàn này nhé. 

Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6.  Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.

LIÊN HỆ NGAY

ZILA ACADEMY

Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc  0909 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn

Facebook: TOPIK – Zila Academy

Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn

Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

Để lại một bình luận